Máy chụp X - Quang KTS ASD550RF-TVB (02 Detector) - 125kVp

Máy chụp X - Quang KTS ASD550RF-TVB (02 Detector) - 125kVp

ASD550RF-TVB

Hệ thống X-Quang kỹ thuật số

0

Tình trạng: Mới

Bảo hành: 12 tháng

Nguồn gốc: Hàng chính hãng

Xuất xứ: Hàn Quốc

Hãng sản xuất: KY MEDICARE

Model: ASD550RF-TVB

Loại: X-Quang KTS

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế: KFDA, ISO 90

GIAO THƯỜNG

HÀ NỘI: 2 - 4 ngày

Tỉnh thành khác: 5 - 10 Ngày

LẮP ĐẶT THEO YÊU CẦU

Điện thoại: 0986 345 131

TƯ VẤN SẢN PHẨM MIỄN PHÍ

Hotline: 0986 345 131

 

MIỄN PHÍ GIAO HÀNG

Cho tất cả các đơn hàng quanh khu vực Hà Nội 100km

Các bước đặt hàng

Điều kiện đổi / trả hàng

* Cấu hình tiêu chuẩn:

- Tấm nhận ảnh (Detector KTS / cảm biến 16M) (01 cho bàn chụp, 01 cho giá chụp phổi): 02 chiếc

- Máy phát tia cao tần (800mA/125kVp):  01 chiếc

- Bộ chuẩn trực (Collimator):   01 chiếc

- Bóng X-Quang (E7242X-Toshiba-Nhật Bản):  01 chiếc

- Hệ thống phần mềm chụp và xử lý ảnh:  01 chiếc

- Bàn chụp X-Quang di chuyển 4 chiều:   01 chiếc

- Giá chụp phổi:  01 chiếc

- Hệ thống mang bóng X-Quang treo trần: 01 chiếc

- Trạm làm việc:  01 chiếc

- Đèn đọc phim

- Nguồn điện

* Thông số kĩ thuật

1. Tấm nhận ảnh(Detector)

- Kiểu: Cảm biến CCD(Full frame Transfer Single CCD)

- Cảm biến CCD: Model: KAF-1608 (Hãng: Kodak/Mỹ)

- Khoảng cách các pixel: 108x108  microns

- Bit: 14bit

- Kích thước điểm ảnh : 4.7 lp/mm

- Cỡ: 17” x 17” (43cm x 43cm)

- Số Pixel(Độ phân giải): 16mega pixel (4096 x 4096)

- Thời gian quan sát : 4 giây

- Thời gian xử lý ảnh: 5~7 giây

- Lớp nhấp nháy(Scintilator): Model: J10666-201(Hãng: Hamamatsu/Nhật Bản)

- Chất liệu lớp nhấp nháy: CsI(Cesium iodide)

- Lưới : Tỷ lệ :13:1, 200dòng, Chất liệu Carbon(Có thế tháo rời ra)

- Điều khiển giao diện : RJ 45

- Kích thước tấm nhận ảnh: 460 (Dài) x 550 (Rộng) x 900 (Cao)mm

- Tổng khối lượng : < 25kg.

2. Máy phát tia cao tần (800mA/125kVp)

 - Công suất nguồn phát : 50Kw

 - Điện áp cao tần ổn định

 - Máy phát cao tần 60kHz

 - Dòng tối đa qua bóng khi phát tia: 800mA

 - Dãy mA: 50- 800mA

 - Dãy kV: 40 – 125kVp

 - Giới hạn mAs: từ 0.5mAs – 600mAs

 - Giới hạn thời gian: 0,001 – 6 giây

 - Chương trình ứng dụng giải phẩu học(APR): 576 thông số

 - Hiển thị thông số kVp, Ma, mAs, giây : LED

 - Chụp bằng điều khiển: bảng điều khiển và công tắc tay

 - Có chức năng tự báo lỗi: LED hiển thị mã lỗi.

 - Tự động bù điện áp nguồn trong phạm vi: 10% so với nguồn cung cấp

 - Điện nguồn sử dụng: 380VAC,50/60 Hz, 3 pha

3. Bộ chuẩn trực (Collimator)

- Điều khiển bằng tay

- Trang bị bộ lọc bằng Nhôm: Dày 1.5mm, Al

- Kích thước trường phát tối đa: 35 x 35cm tại khoảng cách SID 65cm

- Kích thước trường phát tối thiểu: 5cm x 5cm tại khỏang cách SID 100cm

- Nguồn sáng :đèn halogen, công suất 24VAC – 150W

- Thời gian mở của nguồn sáng: 30 giây

- Lux: hơn 160Lux tại khỏang cách SID 100cm

4. Bóng X-Quang

Model: E7242X (Hãng: Toshiba/Nhật Bản)

- Chứng chỉ đã nhận : CE

 - Lọai: Anode quay 2,700 vòng/phút(tại 50 Hz)

 - Tiêu điểm: Chụp tiêu điểm nhỏ:0.6 x 0.6mm

   Chụp tiêu điểm lớn: 1.5 x 1.5mm

 - Độ dung nhiệt: 200kHU

 - Góc tín hiệu: 14º

 - Điện áp vận hành tối đa: dòng 1 pha 125KVP

5. Hệ thống phần mềm chụp và xử lý ảnh

- Chụp và xử lý hình ảnh

- Quản lý thông tin bệnh nhân

- Nhận hình ảnh từ các thiết bị tạo hình ảnh khác nhau như CT,MRI,Siêu Âm qua hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh PACS (Kết nối bằng Dicom 3.0)

- Nhập danh sach nhiều thông tin bệnh nhân cùng một lúc (bằng file excel)

- Đọc / Lưu file:

• RAW(hình ảnh bản gốc)/ Dicom 3.0 / Jpeg

- Chức năng ( Xử lý hình ảnh theo yêu cầu)

• Phóng to, thu nhỏ

• Phân tích và cắt ghép hình ảnh

• Xem ảnh rõ nét

• Tương thích quá trình xử lý ảnh

• Cắt hình ảnh

• Di chuyển hình ảnh

• Xoay hình ảnh

• Đảo chiều trái, phải, trên, dưới.

• Kết hợp xem và in ra nhiều hình ảnh

• In ra

 - Điểu chỉnh hình ảnh theo 6 chế độ nâng cao:

• Soft Beam

• Soft Grid

• Noise Reduse

• Contrast

• Edge Enhance

• Level Flatter

 - Kết nối máy in bằng

             • Dicom 3.0

• Cổng USB

 - Ngoài ra, kết quả có thể được sao chép vào USB hoặc đĩa CD/DVD gửi cho bệnh nhân

 - Ghi hình ảnh ra đĩa CD/DVD với phần mềm xem hình ảnh Dicom

 6. Bàn chụp X-Quang di chuyển 4 chiều

- Bàn trượt theo chiều dài: ±350mm cho mỗi bên

 - Bàn trượt theo chiều ngang: ±150mm cho mỗi bên

- Bàn chịu tải trọng tối đa: 150 Kg

- Vật liệu làm mặt bàn chụp là Laminating dầy 0,8cm

 - Tấm nhận ảnh di chuyển: ±220mm

 - Di chuyển bằng điều khiển: Công tắc chân

 - Khóa dừng: bằng khóa điện từ

7. Giá chụp phổi

- Trượt xấp xỉ 450 cm

- Khóa dừng: khóa điện từ

- Khoảng cách đến tiêu điểm: từ 1420cm đến 1910 cm

- Kích thước: 548 mm (Rộng) x 700 mm (Dày) x 1,766 mm(Cao)

- Lên, xuống bằng điều khiển từ xa ( có cáp)

- Cân nặng: xấp xỉ 130kg

 8. Hệ thống mang bóng X-Quang treo trần

- Hệ thống dịch chuyển bằng hệ thống treo trần

- Có khả năng tự động định vị (SID 100,180cm)

- Cột có thể kết hợp với nhiều loại đầu đèn.

- Hệ thống khóa bằng điện từ, cho các vị trí.

- Khoảng cách di chuyển trục dọc: 120 cm

- Khoảng cách di chuyển xà ngang: 250cm(theo kích thước phòng chụp)

- Khoảng cách di chuyển chiều dọc: 350cm(theo kích thước phòng chụp)

- Góc quay giá đỡ đầu đèn : ±900

- Cố định bằng khóa nam châm từ, điều khiển bằng tay

9. Máy tính

 - Cấu hình hệ thống máy vi tính

• OS  : Windows XP hoặc Windows 7.

• CPU  : Intel Quad (3.0Ghz)

• HDD : 1000GB

• RAM : 2 GB

- Màn hình LCD (2 chiếc)

             • Kích cỡ Màn hình LCD: 19”

             • Pixel / Độ phân giải: 1.35M pixel(1280 x 1024)

10. Kết nối

 - DICOM v3.0 / SCU,SCP/MWL/MPPS

11. Đèn đọc phim (đọc được 2 phim)

 - Model: NV-20 (Hãng: Hansol Tech Co.,ltd/Hàn Quốc)

 - Kích thước phim : cho 2 phim

 - Vùng xem  : 730mm(rộng) x 442 mm(dài)

 - Độ sáng  : 8,000 lux

12. Nguồn điện

- Máy phát cao tần  : 380VAC±10%, 50/60Hz, 3 pha

 - CCD Detector   : 220VAC±10%, 50/60Hz, 1 pha

 - Bàn chụp,Giá chụp phổi : 220VC±10%, 50/60Hz, 1 pha